Bảng Giá Thuê Xe 29 Chỗ Giá Rẻ Ở Bình Dương – Hotline: 0937294131
I. Giới thiệu về dịch vụ thuê xe 29 chỗ tại Bình Dương
Thuê xe 29 chỗ là dịch vụ phổ biến và được nhiều người lựa chọn khi cần di chuyển trong nhóm đông người. Tại Bình Dương, nhu cầu thuê xe 29 chỗ ngày càng tăng cao do sự phát triển của kinh tế và du lịch trong khu vực. Các công ty, tổ chức, gia đình hay nhóm bạn thường sử dụng dịch vụ này để đi du lịch, tham quan, tổ chức sự kiện hoặc di chuyển đến các địa điểm khác nhau.
GIẢM GIÁ 30% - GỌI NGAY
HOTLINE: 0937.294.131 ( ZALO) - Mrs. Oanh
HOTLINE: 039 381 5704 Mrs. Oanh
BẢNG GIÁ THUÊ XE DU LỊCH TỪ BÌNH DƯƠNG NĂM 2024 | |||||||
STT | ĐỊA ĐIỂM | XE 4 CHỖ | XE 7 CHỖ | XE 16 CHỖ | XE 29 CHỖ | XE 45 CHỖ | Ghi chú |
1 | Giá thuê xe theo tháng | 23,000,000 | 25,000,000 | 28,000,000 | 38,000,000 | 48,000,000 | |
2 | Giá thuê xe theo ngày | 1,300,000 | 1,500,000 | 2,200,000 | 3,000,000 | 4,000,000 | |
3 | Thuê xe đưa đón sân bay Tân Sơn Nhất | 300.000đ | 400.000đ | 800.000đ | 900.000đ | 1.200.000đ | |
4 | Thuê xe đi city nội thành TPHCM | 900.000đ | 1.000.000đ | 1.200.000đ | 1.600.000đ | 1.800.000đ | |
5 | Thuê xe đi Củ Chi | 900.000đ | 1.000.000đ | 1.400.000đ | 2.000.000đ | 2.500.000đ | |
6 | Thuê xe đi Cần Giờ | 1.100.000đ | 1.200.000đ | 1.400.000đ | 2.200.000đ | 2.500.000đ | |
7 | Thuê xe đi Đại Nam | 1.000.000đ | 1.100.000đ | 1.500.000đ | 2.000.000đ | 2.300.000đ | |
8 | Thuê xe đi Biên Hoà | 900.000đ | 1.100.000đ | 1.400.000đ | 2.000.000đ | 2.600.000đ | |
9 | Thuê xe đi Tây Ninh | 1.300.000đ | 1.500.000đ | 1.800.000đ | 2.800.000đ | 3.000.000đ | |
10 | Thuê xe đi TPHCM | 1.000.000đ | 1.200.000đ | 1.500.000đ | 2.200.000đ | 2.600.000đ | |
11 | Thuê xe đi Mỹ Tho | 1.200.000đ | 1.300.000đ | 1.600.000đ | 2.700.000đ | 3.000.000đ | |
12 | Thuê xe đi Bến Tre | 1.300.000đ | 1.500.000đ | 1.800.000đ | 3.000.000đ | 3.500.000đ | |
13 | Thuê xe đi Long An | 1.100.000đ | 1.200.000đ | 1.500.000đ | 2.200.000đ | 2.500.000đ | |
14 | Thuê xe đi Đồng Tháp | 1.700.000đ | 1.900.000đ | 2.200.000đ | 3.500.000đ | 5.000.000đ | |
15 | Thuê xe đi Trà Vinh | 1.700.000đ | 1.800.000đ | 2.300.000đ | 3.500.000đ | 3.500.000đ | |
16 | Thuê xe đi Vĩnh Long | 1.600.000đ | 1.800.000đ | 2.000.000đ | 3.000.000đ | 4.500.000đ | |
17 | Thuê xe đi Cần Thơ | 1.900.000đ | 2.100.000đ | 2.500.000đ | 3.500.000đ | 6.000.000đ | |
18 | Thuê xe đi Sóc Trăng | 2.200.000đ | 2.400.000đ | 3.000.000đ | 4.800.000đ | 6.500.000đ | |
19 | Thuê xe đi Bạc Liêu | 2.500.000đ | 2.700.000đ | 3.500.000đ | 5.000.000đ | 7.000.000đ | |
20 | Thuê xe đi Cà Mau | 3.000.000đ | 3.200.000đ | 4.000.000đ | 6.500.000đ | 8.000.000đ | |
21 | Thuê xe đi Long Xuyên | 1.800.000đ | 1.800.000đ | 2.500.000đ | 4.500.000đ | 5.500.000đ | |
22 | Thuê xe đi Châu Đốc | 2.500.000đ | 2.700.000đ | 3.500.000đ | 6.000.000đ | 8.000.000đ | |
23 | Thuê xe đi Châu Đốc - Hà Tiên | 3.000.000đ | 3.300.000đ | 4.500.000đ | 7.000.000đ | 9.500.000đ | |
24 | Thuê xe đi Châu Đốc - Cần Thơ | 3.000.000đ | 3.300.000đ | 4.500.000đ | 7.000.000đ | 11.000.000đ | |
25 | Thuê xe đi Rạch Giá - Nam Du | 2.500.000đ | 2.700.000đ | 3.500.000đ | 5.500.000đ | 7.000.000đ | |
26 | Thuê xe đi Hà Tiên - Phú Quốc | 3.000.000đ | 3.300.000đ | 4.000.000đ | 6.500.000đ | 9.000.000đ | |
27 | Thuê xe đi Vũng Tàu | 1.300.000đ | 1.500.000đ | 1.800.000đ | 2.800.000đ | 4.000.000đ | |
28 | Thuê xe đi Long Hải | 1.300.000đ | 1.500.000đ | 1.800.000đ | 2.800.000đ | 4.000.000đ | |
29 | Thuê xe đi Hồ Tràm | 1.400.000đ | 1.600.000đ | 2.000.000đ | 3.000.000đ | 4.500.000đ | |
30 | Thuê xe đi Bình Châu - Hồ Tràm | 1.600.000đ | 1.800.000đ | 2.200.000đ | 3.500.000đ | 5.000.000đ | |
31 | Thuê xe đi Lagi | 1.800.000đ | 1.900.000đ | 2.500.000đ | 3.800.000đ | 5.500.000đ | |
32 | Thuê xe đi Madagui | 2.000.000đ | 2.200.000đ | 2.500.000đ | 4.000.000đ | 5.500.000đ | |
33 | Thuê xe đi Đà Lạt 3 ngày 2 đêm | 5.000.000đ | 5.500.000đ | 6.500.000đ | 7.500.000đ | 12.000.000đ | |
34 | Thuê xe đi Đà Lạt 4 ngày 3 đêm | 5.000.000đ | 6.000.000đ | 7.000.000đ | 8.500.000đ | 13.000.000đ | |
35 | Thuê xe đi Phan Thiết - Mũi Né | 2.000.000đ | 2.200.000đ | 2.700.000đ | 4.500.000đ | 7.000.000đ | |
36 | Thuê xe đi Phan Thiết Mũi Né 2 ngày 1 đêm | 2.800.000đ | 3.000.000đ | 3.500.000đ | 5.500.000đ | 8.000.000đ | |
37 | Thuê xe đi Cổ Thạch 2 ngày 1 đêm | 3.500.000đ | 3.700.000đ | 5.000.000đ | 6.000.000đ | 9.000.000đ | |
38 | Thuê xe đi Ninh Chữ - Vĩnh Hy 2 ngày 1 đêm | 4.500.000đ | 4.800.000đ | 5.500.000đ | 7.000.000đ | 10.500.000đ | |
39 | Thuê xe đi Cam Ranh 2 ngày 1 đêm | 5.000.000đ | 5.300.000đ | 6.000.000đ | 7.500.000đ | 11.000.000đ | |
40 | Thuê xe đi Nha Trang 2 ngày 1 đêm | 5.500.000đ | 5.800.000đ | 6.500.000đ | 8.000.000đ | 12.000.000đ | |
41 | Thuê xe đi Nha Trang 3 ngày 2 đêm | 6.300.000đ | 6.500.000đ | 7.000.000đ | 8.500.000đ | 13.000.000đ | |
42 | Thuê xe đi Nha Trang - Đà Lạt 4 ngày 3 đêm | 7.000.000đ | 7.300.000đ | 8.000.000đ | 11.000.000đ | 15.000.000đ | |
43 | Thuê xe đi Bình Phước | 1.400.000đ | 1.500.000đ | 2.000.000đ | 3.000.000đ | 4.000.000đ | |
44 | Thuê xe đi Đak Nông | 2.800.000đ | 3.000.000đ | 3.500.000đ | 5.000.000đ | 6.500.000đ | |
45 | Thuê xe đi Buôn Mê Thuột 3 ngày 2 đêm | 6.000.000đ | 6.300.000đ | 7.000.000đ | 9.000.000đ | 13.000.000đ | |
46 | Giá thuê xe theo tháng | 23,000,000 | 25,000,000 | 28,000,000 | 38,000,000 | 48,000,000 | |
47 | Giá thuê xe theo ngày | 1,300,000 | 1,500,000 | 2,200,000 | 3,000,000 | 4,000,000 | |
BẢNG GIÁ THUÊ XE TẠI BÌNH DƯƠNG TÍNH THEO KM - Đơn vị tính 1000đ | |||||||
STT | KM | Thời gian | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
1 | 50km | 4 tiếng | 800 | 1000 | 1400 | 1800 | 2800 |
2 | 50-75km | 8 tiếng | 1000 | 1200 | 1500 | 2000 | 3000 |
3 | 75-100km | 8 tiếng | 1100 | 1400 | 1600 | 2200 | 3500 |
4 | 100-125km | 8 tiếng | 1300 | 1500 | 1700 | 2600 | 4000 |
5 | 125-150km | 8 tiếng | 1300 | 1600 | 1800 | 2700 | 4200 |
6 | 150-175km | 8 tiếng | 1500 | 1700 | 1900 | 2800 | 4400 |
7 | 175-200km | 10 tiếng | 1600 | 1800 | 2000 | 3000 | 4600 |
8 | 200-225km | 10 tiếng | 1700 | 1800 | 2200 | 3200 | 4900 |
9 | 225-250km | 12 tiếng | 1800 | 1900 | 2300 | 3400 | 5300 |
10 | 250-275km | 12 tiếng | 1900 | 2100 | 2500 | 3600 | 5700 |
11 | 275-300km | 12 tiếng | 2000 | 2200 | 2700 | 3800 | 6000 |
12 | Vượt giờ | 50,000đ/h | 60,000đ/h | 100,000đ/h | 150,000đ/h | 200,000đ/h | |
13 | Vượt 300km | 6,000đ/km | 6,500đ/km | 7,000đ/km | 10,000đ/km | 20,000đ/km | |
14 | Vượt 1000km | 5,500đ/km | 6,000đ/km | 6,500đ/km | 9,500đ/km | 18,000đ/km |
II. Lợi ích khi sử dụng dịch vụ thuê xe 29 chỗ
1. Tiết kiệm chi phí: Thuê xe 29 chỗ giúp bạn tiết kiệm chi phí so với việc tự lái hoặc sử dụng nhiều phương tiện giao thông khác nhau.
2. An toàn và tiện lợi: Việc thuê xe 29 chỗ giúp bạn và nhóm của mình di chuyển một cách an toàn và tiện lợi hơn. Bạn không cần lo lắng về việc lái xe, tìm đường hay đậu xe mỗi khi đi xa.
3. Đa dạng lựa chọn: Tại Bình Dương có nhiều đơn vị cung cấp dịch vụ thuê xe 29 chỗ, từ các công ty du lịch đến các cá nhân tự kinh doanh. Điều này giúp bạn có nhiều sự lựa chọn để có thể tìm được dịch vụ phù hợp nhất.
4. Phục vụ chu đáo: Các đơn vị cho thuê xe 29 chỗ thường có đội ngũ lái xe giàu kinh nghiệm, chuẩn bị xe sạch sẽ và tiện nghi để mang lại trải nghiệm tốt nhất cho khách hàng.
Những lợi ích trên chỉ là một phần nhỏ trong việc sử dụng dịch vụ thuê xe 29 chỗ tại Bình Dương. Để biết thêm thông tin chi tiết và bảng giá cụ thể, bạn có thể liên hệ trực tiếp với các công ty hoặc tổ chức cung cấp dịch vụ này trong khu vực.
II. Bảng giá thuê xe 29 chỗ tại Bình Dương
A. Giá thuê theo số giờ hoặc số km
Khi thuê xe 29 chỗ tại Bình Dương, giá cả thường được tính dựa trên số giờ hoặc số km sử dụng. Thông thường, giá thuê theo số giờ sẽ dao động từ 500.000đ đến 800.000đ cho mỗi 4 tiếng sử dụng. Trong khi đó, giá thuê theo số km có thể từ 8.000đ đến 12.000đ cho mỗi km đi đượcB. Các loại hình dịch vụ và giá cả đi kèm
Ngoài việc thuê xe chỉ để di chuyển, bạn cũng có thể lựa chọn các loại hình dịch vụ khác như: xe đi tham quan du lịch, xe đưa đón sân bay, xe tiệc cưới, xe du lịch trong ngày... Mỗi loại hình dịch vụ sẽ có mức giá khác nhau, dao động từ 1.000.000đ đến 2.500.000đ tùy vào yêu cầu và thời gian sử dụng.
C. Các yếu tố ảnh hưởng đến giá thuê xe 29 chỗ
1. Thời gian thuê: Nếu bạn thuê xe vào các ngày cuối tuần hoặc trong mùa cao điểm (như Tết Nguyên Đán), giá cả có thể cao hơn so với ngày thường.
2. Khoảng cách di chuyển: Nếu bạn có nhu cầu di chuyển xa hoặc đi qua các tỉnh thành khác, giá thuê sẽ tăng lên do chi phí xăng dầu và cầu đường.
3. Loại hình dịch vụ: Như đã nói ở trên, việc lựa chọn loại hình dịch vụ khác nhau sẽ ảnh hưởng đến mức giá thuê của xe.
Những thông tin trên hy vọng sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về bảng giá thuê xe 29 chỗ tại Bình Dương và có quyết định thông minh khi cần sử dụng dịch vụ này.
III. Điều kiện và quy định khi thuê xe 29 chỗ tại Bình Dương
A. Điều kiện cần thiết khi thuê xe:
1. Có đủ bằng lái xe hạng B2 trở lên và có kinh nghiệm lái xe ít nhất 3 năm.
2. Cung cấp thông tin cá nhân chính xác và đầy đủ khi đặt xe.
3. Thanh toán một khoản tiền đặt cọc trước khi sử dụng dịch vụ.
B. Quy định về thanh toán, hủy đặt xe và bồi thường khi gặp sự cố:
1. Thanh toán: Khách hàng phải thanh toán toàn bộ số tiền thuê xe trước khi sử dụng dịch vụ.
2. Hủy đặt xe: Khách hàng có thể hủy đặt xe mà không bị phạt nếu thông báo trước ít nhất 24 giờ so với thời gian thuê.
3. Bồi thường khi gặp sự cố: Trong trường hợp xe gặp sự cố hoặc hỏng hóc do lỗi của công ty, khách hàng sẽ được hoàn lại số tiền đã thanh toán hoặc được cung cấp một chiếc xe khác để thay thế.
Những điều kiện và quy định trên giúp bảo vệ quyền lợi của cả hai bên trong quá trình thuê xe 29 chỗ tại Bình Dương, mang lại sự tin tưởng và an tâm cho khách hàng khi sử dụng dịch vụ này.
IV. Lưu ý khi chọn dịch vụ thuê xe 29 chỗ tại Bình Dương
A. Kiểm tra thông tin của đơn vị cung cấp dịch vụ
Khi quyết định thuê xe 29 chỗ tại Bình Dương, bạn cần kiểm tra kỹ thông tin của đơn vị cung cấp dịch vụ. Đảm bảo rằng họ có đầy đủ giấy tờ pháp lý, bảo hiểm và các chứng chỉ liên quan để hoạt động trong lĩnh vực này. Ngoài ra, bạn cũng nên tìm hiểu về kinh nghiệm và uy tín của công ty để tránh những rủi ro không mong muốn.
B. So sánh giá cả và các điều khoản của các đơn vị khác nhau
Trước khi quyết định thuê xe, bạn nên so sánh giá cả và các điều khoản của các đơn vị khác nhau. Đừng chỉ chú trọng vào giá thành mà quên mất việc kiểm tra các điều khoản trong hợp đồng, bao gồm thời gian sử dụng xe, phí phạt khi trễ hẹn, bảo hiểm và các chi phí khác liên quan. Việc so sánh này sẽ giúp bạn chọn được dịch vụ thuê xe 29 chỗ tốt nhất cho nhu cầu của mình.
Kết luận
Trên đây là những thông tin cơ bản về bảng giá thuê xe 29 chỗ tại Bình Dương mà chúng tôi đã chia sẻ. Khi muốn thuê xe, bạn nên xem xét kỹ lưỡng về giá cả, dịch vụ đi kèm, chất lượng xe và uy tín của đơn vị cung cấp. Đừng quên tham khảo ý kiến từ người đã sử dụng dịch vụ trước đó để có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định chính xác nhất. Chúc bạn có một chuyến đi suôn sẻ và an toàn!