Bảng Giá Thuê Xe 45 Chỗ Giá Rẻ Ở Bình Dương – Hotline: 0937294131
I. Giới thiệu về dịch vụ thuê xe 45 chỗ tại Bình Dương
Thuê xe 45 chỗ là dịch vụ phổ biến và được nhiều người lựa chọn khi cần di chuyển đoàn đông người trong các sự kiện như du lịch, hội nghị, cưới hỏi, team building, hay đi tham quan. Tại Bình Dương, dịch vụ thuê xe 45 chỗ cung cấp cho khách hàng sự tiện lợi và an toàn trong việc di chuyển.
GIẢM GIÁ 30% - GỌI NGAY
HOTLINE: 0937.294.131 ( ZALO) - Mrs. Oanh
HOTLINE: 039 381 5704 Mrs. Oanh
BẢNG GIÁ THUÊ XE DU LỊCH TỪ BÌNH DƯƠNG NĂM 2024 | |||||||
STT | ĐỊA ĐIỂM | XE 4 CHỖ | XE 7 CHỖ | XE 16 CHỖ | XE 29 CHỖ | XE 45 CHỖ | Ghi chú |
1 | Giá thuê xe theo tháng | 23,000,000 | 25,000,000 | 28,000,000 | 38,000,000 | 48,000,000 | |
2 | Giá thuê xe theo ngày | 1,300,000 | 1,500,000 | 2,200,000 | 3,000,000 | 4,000,000 | |
3 | Thuê xe đưa đón sân bay Tân Sơn Nhất | 300.000đ | 400.000đ | 800.000đ | 900.000đ | 1.200.000đ | |
4 | Thuê xe đi city nội thành TPHCM | 900.000đ | 1.000.000đ | 1.200.000đ | 1.600.000đ | 1.800.000đ | |
5 | Thuê xe đi Củ Chi | 900.000đ | 1.000.000đ | 1.400.000đ | 2.000.000đ | 2.500.000đ | |
6 | Thuê xe đi Cần Giờ | 1.100.000đ | 1.200.000đ | 1.400.000đ | 2.200.000đ | 2.500.000đ | |
7 | Thuê xe đi Đại Nam | 1.000.000đ | 1.100.000đ | 1.500.000đ | 2.000.000đ | 2.300.000đ | |
8 | Thuê xe đi Biên Hoà | 900.000đ | 1.100.000đ | 1.400.000đ | 2.000.000đ | 2.600.000đ | |
9 | Thuê xe đi Tây Ninh | 1.300.000đ | 1.500.000đ | 1.800.000đ | 2.800.000đ | 3.000.000đ | |
10 | Thuê xe đi TPHCM | 1.000.000đ | 1.200.000đ | 1.500.000đ | 2.200.000đ | 2.600.000đ | |
11 | Thuê xe đi Mỹ Tho | 1.200.000đ | 1.300.000đ | 1.600.000đ | 2.700.000đ | 3.000.000đ | |
12 | Thuê xe đi Bến Tre | 1.300.000đ | 1.500.000đ | 1.800.000đ | 3.000.000đ | 3.500.000đ | |
13 | Thuê xe đi Long An | 1.100.000đ | 1.200.000đ | 1.500.000đ | 2.200.000đ | 2.500.000đ | |
14 | Thuê xe đi Đồng Tháp | 1.700.000đ | 1.900.000đ | 2.200.000đ | 3.500.000đ | 5.000.000đ | |
15 | Thuê xe đi Trà Vinh | 1.700.000đ | 1.800.000đ | 2.300.000đ | 3.500.000đ | 3.500.000đ | |
16 | Thuê xe đi Vĩnh Long | 1.600.000đ | 1.800.000đ | 2.000.000đ | 3.000.000đ | 4.500.000đ | |
17 | Thuê xe đi Cần Thơ | 1.900.000đ | 2.100.000đ | 2.500.000đ | 3.500.000đ | 6.000.000đ | |
18 | Thuê xe đi Sóc Trăng | 2.200.000đ | 2.400.000đ | 3.000.000đ | 4.800.000đ | 6.500.000đ | |
19 | Thuê xe đi Bạc Liêu | 2.500.000đ | 2.700.000đ | 3.500.000đ | 5.000.000đ | 7.000.000đ | |
20 | Thuê xe đi Cà Mau | 3.000.000đ | 3.200.000đ | 4.000.000đ | 6.500.000đ | 8.000.000đ | |
21 | Thuê xe đi Long Xuyên | 1.800.000đ | 1.800.000đ | 2.500.000đ | 4.500.000đ | 5.500.000đ | |
22 | Thuê xe đi Châu Đốc | 2.500.000đ | 2.700.000đ | 3.500.000đ | 6.000.000đ | 8.000.000đ | |
23 | Thuê xe đi Châu Đốc - Hà Tiên | 3.000.000đ | 3.300.000đ | 4.500.000đ | 7.000.000đ | 9.500.000đ | |
24 | Thuê xe đi Châu Đốc - Cần Thơ | 3.000.000đ | 3.300.000đ | 4.500.000đ | 7.000.000đ | 11.000.000đ | |
25 | Thuê xe đi Rạch Giá - Nam Du | 2.500.000đ | 2.700.000đ | 3.500.000đ | 5.500.000đ | 7.000.000đ | |
26 | Thuê xe đi Hà Tiên - Phú Quốc | 3.000.000đ | 3.300.000đ | 4.000.000đ | 6.500.000đ | 9.000.000đ | |
27 | Thuê xe đi Vũng Tàu | 1.300.000đ | 1.500.000đ | 1.800.000đ | 2.800.000đ | 4.000.000đ | |
28 | Thuê xe đi Long Hải | 1.300.000đ | 1.500.000đ | 1.800.000đ | 2.800.000đ | 4.000.000đ | |
29 | Thuê xe đi Hồ Tràm | 1.400.000đ | 1.600.000đ | 2.000.000đ | 3.000.000đ | 4.500.000đ | |
30 | Thuê xe đi Bình Châu - Hồ Tràm | 1.600.000đ | 1.800.000đ | 2.200.000đ | 3.500.000đ | 5.000.000đ | |
31 | Thuê xe đi Lagi | 1.800.000đ | 1.900.000đ | 2.500.000đ | 3.800.000đ | 5.500.000đ | |
32 | Thuê xe đi Madagui | 2.000.000đ | 2.200.000đ | 2.500.000đ | 4.000.000đ | 5.500.000đ | |
33 | Thuê xe đi Đà Lạt 3 ngày 2 đêm | 5.000.000đ | 5.500.000đ | 6.500.000đ | 7.500.000đ | 12.000.000đ | |
34 | Thuê xe đi Đà Lạt 4 ngày 3 đêm | 5.000.000đ | 6.000.000đ | 7.000.000đ | 8.500.000đ | 13.000.000đ | |
35 | Thuê xe đi Phan Thiết - Mũi Né | 2.000.000đ | 2.200.000đ | 2.700.000đ | 4.500.000đ | 7.000.000đ | |
36 | Thuê xe đi Phan Thiết Mũi Né 2 ngày 1 đêm | 2.800.000đ | 3.000.000đ | 3.500.000đ | 5.500.000đ | 8.000.000đ | |
37 | Thuê xe đi Cổ Thạch 2 ngày 1 đêm | 3.500.000đ | 3.700.000đ | 5.000.000đ | 6.000.000đ | 9.000.000đ | |
38 | Thuê xe đi Ninh Chữ - Vĩnh Hy 2 ngày 1 đêm | 4.500.000đ | 4.800.000đ | 5.500.000đ | 7.000.000đ | 10.500.000đ | |
39 | Thuê xe đi Cam Ranh 2 ngày 1 đêm | 5.000.000đ | 5.300.000đ | 6.000.000đ | 7.500.000đ | 11.000.000đ | |
40 | Thuê xe đi Nha Trang 2 ngày 1 đêm | 5.500.000đ | 5.800.000đ | 6.500.000đ | 8.000.000đ | 12.000.000đ | |
41 | Thuê xe đi Nha Trang 3 ngày 2 đêm | 6.300.000đ | 6.500.000đ | 7.000.000đ | 8.500.000đ | 13.000.000đ | |
42 | Thuê xe đi Nha Trang - Đà Lạt 4 ngày 3 đêm | 7.000.000đ | 7.300.000đ | 8.000.000đ | 11.000.000đ | 15.000.000đ | |
43 | Thuê xe đi Bình Phước | 1.400.000đ | 1.500.000đ | 2.000.000đ | 3.000.000đ | 4.000.000đ | |
44 | Thuê xe đi Đak Nông | 2.800.000đ | 3.000.000đ | 3.500.000đ | 5.000.000đ | 6.500.000đ | |
45 | Thuê xe đi Buôn Mê Thuột 3 ngày 2 đêm | 6.000.000đ | 6.300.000đ | 7.000.000đ | 9.000.000đ | 13.000.000đ | |
46 | Giá thuê xe theo tháng | 23,000,000 | 25,000,000 | 28,000,000 | 38,000,000 | 48,000,000 | |
47 | Giá thuê xe theo ngày | 1,300,000 | 1,500,000 | 2,200,000 | 3,000,000 | 4,000,000 | |
BẢNG GIÁ THUÊ XE TẠI BÌNH DƯƠNG TÍNH THEO KM - Đơn vị tính 1000đ | |||||||
STT | KM | Thời gian | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
1 | 50km | 4 tiếng | 800 | 1000 | 1400 | 1800 | 2800 |
2 | 50-75km | 8 tiếng | 1000 | 1200 | 1500 | 2000 | 3000 |
3 | 75-100km | 8 tiếng | 1100 | 1400 | 1600 | 2200 | 3500 |
4 | 100-125km | 8 tiếng | 1300 | 1500 | 1700 | 2600 | 4000 |
5 | 125-150km | 8 tiếng | 1300 | 1600 | 1800 | 2700 | 4200 |
6 | 150-175km | 8 tiếng | 1500 | 1700 | 1900 | 2800 | 4400 |
7 | 175-200km | 10 tiếng | 1600 | 1800 | 2000 | 3000 | 4600 |
8 | 200-225km | 10 tiếng | 1700 | 1800 | 2200 | 3200 | 4900 |
9 | 225-250km | 12 tiếng | 1800 | 1900 | 2300 | 3400 | 5300 |
10 | 250-275km | 12 tiếng | 1900 | 2100 | 2500 | 3600 | 5700 |
11 | 275-300km | 12 tiếng | 2000 | 2200 | 2700 | 3800 | 6000 |
12 | Vượt giờ | 50,000đ/h | 60,000đ/h | 100,000đ/h | 150,000đ/h | 200,000đ/h | |
13 | Vượt 300km | 6,000đ/km | 6,500đ/km | 7,000đ/km | 10,000đ/km | 20,000đ/km | |
14 | Vượt 1000km | 5,500đ/km | 6,000đ/km | 6,500đ/km | 9,500đ/km | 18,000đ/km |
II. Nhu cầu thuê xe 45 chỗ tại Bình Dương
Bình Dương là một tỉnh phát triển với nhiều doanh nghiệp, công ty, trường học và khu công nghiệp. Do đó, nhu cầu thuê xe 45 chỗ tại Bình Dương rất cao để phục vụ cho việc di chuyển của nhân viên, học sinh sinh viên hay du khách khi đến thăm thành phố này.
III. Lợi ích khi sử dụng dịch vụ thuê xe 45 chỗ
1. Tiết kiệm thời gian và công sức: Khi sử dụng dịch vụ thuê xe 45 chỗ, bạn không cần lo lắng về việc tự lái hoặc tìm đường đi mà chỉ cần ngồi thoải mái trên xe và thưởng thức cuộc hành trình.
2. An toàn và thoải mái: Xe 45 chỗ được thiết kế để đảm bảo an toàn cho hành khách trong suốt hành trình. Ngoài ra, không gian rộng rãi và tiện nghi trên xe cũng giúp bạn có trải nghiệm đi lại thoải mái nhất.
3. Đội ngũ lái xe chuyên nghiệp: Các lái xe của dịch vụ thuê xe 45 chỗ tại Bình Dương đều có kinh nghiệm lái xe an toàn và am hiểu địa bàn, giúp bạn yên tâm trong suốt hành trình.
Những thông tin trên hy vọng sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về dịch vụ thuê xe 45 chỗ tại Bình Dương và lựa chọn cho mình một phương tiện di chuyển an toàn và tiện lợi nhất.
II. Bảng giá thuê xe 45 chỗ tại Bình Dương
A. Giá thuê theo số giờ hoặc số km đi được
Khi thuê xe 45 chỗ tại Bình Dương, giá cả thường được tính dựa trên số giờ hoặc số km đi được. Thông thường, các công ty cho thuê xe sẽ có mức giá cố định cho mỗi giờ hoặc mỗi km đi được. Ngoài ra, cũng có thể có các gói giá linh hoạt phù hợp với nhu cầu của khách hàng.
B. Các yếu tố ảnh hưởng đến giá thuê xe
Có nhiều yếu tố ảnh hưởng đến giá thuê xe 45 chỗ tại Bình Dương, bao gồm: loại xe, thời gian thuê, quãng đường di chuyển, dịch vụ đi kèm (nếu có), và thời điểm sử dụng xe (ngày lễ, cuối tuần). Để có thông tin chi tiết về giá cả và các yếu tố này, bạn nên liên hệ trực tiếp với các đơn vị cho thuê xe.
C. Các gói dịch vụ và khuyến mãi đi kèm
Ngoài việc cung cấp dịch vụ cho thuê xe 45 chỗ theo giờ hoặc theo km, một số công ty còn có các gói dịch vụ và khuyến mãi đi kèm như: lái xe chuyên nghiệp, bảo hiểm hành khách, nước uống miễn phí trong xe, wifi miễn phí,... Việc lựa chọn gói dịch vụ phù hợp sẽ giúp bạn tiết kiệm chi phí và đảm bảo an toàn khi sử dụng dịch vụ thuê xe.
III. Đánh giá các đơn vị cung cấp dịch vụ thuê xe 45 chỗ tại Bình Dương
A. Đánh giá về uy tín, chất lượng phục vụ của các đơn vị
Khi lựa chọn đơn vị cung cấp dịch vụ thuê xe 45 chỗ tại Bình Dương, việc đánh giá uy tín và chất lượng phục vụ của các đơn vị là rất quan trọng. Để có cái nhìn tổng quan, bạn có thể tham khảo ý kiến từ người đã sử dụng dịch vụ trước đó hoặc tìm hiểu thông tin trên các diễn đàn, trang web đánh giá dịch vụ.
Một số tiêu chí để đánh giá uy tín và chất lượng phục vụ của các đơn vị bao gồm:
- Thời gian hoạt động: Đơn vị nào có thời gian hoạt động lâu năm thì thường có kinh nghiệm và uy tín hơn.
- Phản hồi từ khách hàng: Đọc những bình luận, đánh giá từ khách hàng trước sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về chất lượng phục vụ của đơn vị.
- Giấy tờ pháp lý: Đảm bảo rằng các xe được cung cấp cho bạn là hợp pháp và an toàn.
B. Những lưu ý khi lựa chọn đơn vị cung cấp dịch vụ
Khi quyết định thuê xe 45 chỗ tại Bình Dương, bạn nên xem xét một số yếu tố sau:
- Giá cả: So sánh giữa các đơn vị để chọn ra một mức giá hợp lý nhất.
- Dịch vụ đi kèm: Kiểm tra xem liệu công ty có cung cấp dịch vụ lái xe chuyên nghiệp hay không.
- Chính sách bảo hiểm: Đảm bảo rằng xe được bảo hiểm và bạn sẽ không gặp rắc rối trong trường hợp xảy ra sự cố.
Nhớ tuân thủ những nguyên tắc này để có một trải nghiệm thuê xe 45 chỗ an toàn và thoải mái nhất khi đi du lịch hoặc công tác tại Bình Dương.
IV. Kinh nghiệm và lời khuyên khi sử dụng dịch vụ thuê xe 45 chỗ tại Bình Dương
A. Chuẩn bị trước khi thuê xe
Trước khi quyết định thuê xe 45 chỗ tại Bình Dương, bạn cần chuẩn bị một số thông tin cần thiết như số lượng hành khách, địa điểm và thời gian cụ thể, cũng như mục đích sử dụng xe (du lịch, công tác, tiệc cưới...). Ngoài ra, bạn cũng nên xem xét kỹ lưỡng các dịch vụ và giá cả từ các công ty cho thuê xe để có sự lựa chọn phù hợp nhất.
B. Cách thức liên hệ và đặt xe hiệu quả
Để liên hệ và đặt xe 45 chỗ tại Bình Dương một cách hiệu quả, bạn có thể tham khảo thông tin trên website của các công ty cho thuê xe hoặc qua các trang mạng xã hội. Ngoài ra, việc gọi điện thoại trực tiếp để trao đổi thông tin và yêu cầu báo giá cũng là một phương pháp hiệu quả. Đừng quên tham khảo ý kiến của người đã từng sử dụng dịch vụ để có cái nhìn tổng quan về chất lượng và uy tín của công ty cho thuê xe. Đặt xe sớm để tránh tình trạng hết xe vào những ngày cao điểm hoặc cuối tuần.
Kết luận
Trên đây là một số thông tin cơ bản về bảng giá thuê xe 45 chỗ tại Bình Dương mà chúng tôi đã chia sẻ. Để thuận tiện cho việc di chuyển trong các chuyến du lịch, công tác hay tổ chức sự kiện, việc sử dụng dịch vụ thuê xe 45 chỗ là một lựa chọn thông minh và tiết kiệm thời gian. Chúng tôi khuyến khích quý độc giả nên tham khảo và sử dụng dịch vụ thuê xe 45 chỗ tại Bình Dương để có trải nghiệm di chuyển an toàn và tiện lợi nhất.