I.Thi Công Lắp Đặt Hệ Thống Pccc Giá Rẻ Tại Bình Dương
Công ty Đại Đồng Đen chuyên Dịch vụ thi công lắp đặt pccc (phòng cháy chữa cháy), hệ thống chữa cháy, máy bơm, lắp đặt thiết bị, trụ cứu hỏa, bình chữa cháy, đường ống cứu hỏa.
GIẢM GIÁ 30% - GỌI NGAY
HOTLINE: 0937.294.131 ( ZALO) - Mrs. Oanh
HOTLINE: 039 381 5704 Mrs. Oanh
DỊCH VỤ PCCC ( PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY) BÌNH DƯƠNG |
|
DỊCH VỤ PCCC |
KHU VỰC THI CÔNG |
Thi Công Lắp Đặt Hệ Thống Phòng Cháy Chữa Cháy | Thuận An, Dĩ An, Tân Uyên, Bến Cát, Thủ Dầu Một, Bình Dương |
Lắp Đặt Thiết Bị Phòng Cháy Chữa Cháy | Thuận An, Dĩ An, Tân Uyên, Bến Cát, Thủ Dầu Một, Bình Dương |
Thi Công Phòng Cháy | Thuận An, Dĩ An, Tân Uyên, Bến Cát, Thủ Dầu Một, Bình Dương |
Lắp Đặt Hệ Thống Chữa Cháy | Thuận An, Dĩ An, Tân Uyên, Bến Cát, Thủ Dầu Một, Bình Dương |
Công Ty Thi Công Phòng Cháy Chữa Cháy | Thuận An, Dĩ An, Tân Uyên, Bến Cát, Thủ Dầu Một, Bình Dương |
Lắp Đặt Trụ Cứu Hỏa | Thuận An, Dĩ An, Tân Uyên, Bến Cát, Thủ Dầu Một, Bình Dương |
Lắp Đặt Máy Bơm Chữa Cháy | Thuận An, Dĩ An, Tân Uyên, Bến Cát, Thủ Dầu Một, Bình Dương |
Thi Công Pccc | Thuận An, Dĩ An, Tân Uyên, Bến Cát, Thủ Dầu Một, Bình Dương |
Thi Công Đường Ống Cứu Hỏa | Thuận An, Dĩ An, Tân Uyên, Bến Cát, Thủ Dầu Một, Bình Dương |
Đơn Vị Thi Công Phòng Cháy Chữa Cháy | Thuận An, Dĩ An, Tân Uyên, Bến Cát, Thủ Dầu Một, Bình Dương |
Lắp Đặt Pccc | Thuận An, Dĩ An, Tân Uyên, Bến Cát, Thủ Dầu Một, Bình Dương |
Bảo Trì Pccc | Thuận An, Dĩ An, Tân Uyên, Bến Cát, Thủ Dầu Một, Bình Dương |
Bảo Dưỡng Hệ Thống Báo Cháy | Thuận An, Dĩ An, Tân Uyên, Bến Cát, Thủ Dầu Một, Bình Dương |
Bảo Dưỡng Bình Chữa Cháy | Thuận An, Dĩ An, Tân Uyên, Bến Cát, Thủ Dầu Một, Bình Dương |
Bảo Dưỡng Pccc | Thuận An, Dĩ An, Tân Uyên, Bến Cát, Thủ Dầu Một, Bình Dương |
Bảo Trì Bình Chữa Cháy | Thuận An, Dĩ An, Tân Uyên, Bến Cát, Thủ Dầu Một, Bình Dương |
Bảo Trì Phòng Cháy | Thuận An, Dĩ An, Tân Uyên, Bến Cát, Thủ Dầu Một, Bình Dương |
Dịch Vụ Xin Giấy Phép Pccc | Thuận An, Dĩ An, Tân Uyên, Bến Cát, Thủ Dầu Một, Bình Dương |
Xin Giấy Chứng Nhận Phòng Cháy Chữa Cháy | Thuận An, Dĩ An, Tân Uyên, Bến Cát, Thủ Dầu Một, Bình Dương |
Xin Giấy Phép Pccc | Thuận An, Dĩ An, Tân Uyên, Bến Cát, Thủ Dầu Một, Bình Dương |
Xin Cấp Phép Phòng Cháy Chữa Cháy | Thuận An, Dĩ An, Tân Uyên, Bến Cát, Thủ Dầu Một, Bình Dương |
Sửa Chữa Hệ Thống Pccc | Thuận An, Dĩ An, Tân Uyên, Bến Cát, Thủ Dầu Một, Bình Dương |
BẢNG GIÁ THI CÔNG PCCC | |||||||||
( Giá tham khảo) | |||||||||
STT | NỘI DUNG CÔNG VIỆC | XUẤT XỨ/ HÃNG | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN | TỔNG CỘNG | ||
VẬT TƯ | NHÂN CÔNG |
VẬT TƯ | NHÂN CÔNG |
||||||
A | HỆ THỐNG BÁO CHÁY TỰ ĐỘNG | ||||||||
1 | Đầu báo beam | Multron | Bộ | 1 | 4.650.000 | 450.000 | |||
2 | Lắp đặt đầu báo gas | Horing | Cái | 1 | 550.000 | ||||
3 | Đầu báo khói beam, dạng kính phản xạ | Horing | Bộ | 1 | 6.500.000 | 500.000 | |||
4 | Đầu báo quang AH-0311-2 | Taiwan-VN | Cái | 1 | 385.000 | 155.000 | |||
5 | Đầu báo khói | Taiwan-VN | Cái | 1 | 229.500 | 120.000 | |||
6 | Đầu báo nhiệt | Taiwan-VN | Cái | 1 | 110.000 | 45.000 | |||
7 | Đầu báo khói không dây Fire Smart ( bao gồm pin xử dụng 6 tháng | Taiwan-VN | Cái | 1 | 750.000 | 500.000 | |||
8 | Cáp tín hiệu 2cx0.75mm | VN | M | 1 | 8.500 | 7.000 | |||
9 | Cáp nguồn cho máy bơm 4x35mm CDV | VN | M | 1 | 450.000 | 45.000 | |||
10 | Dây tín hiệu chuông CVx1.5mm | Cadivi | M | 1 | 12.500 | 5.500 | |||
11 | Dây nguốn chuông báo cháy VCmd 2C x 1.5mm | Cadivi | M | 1 | 15.000 | 7.000 | |||
12 | Dây điện CV1.5mm | Cadivi | M | 1 | 15.000 | 7.000 | |||
13 | Dây điện CV2.5mm | Cadivi | M | 1 | 32.000 | ||||
14 | Dây sự cố, axit ( cadivi 2.5) | Cadivi | M | 1 | 22.000 | 4.000 | |||
15 | Ống luồn dây pvc D20 | VN | M | 1 | 10.000 | 7.000 | |||
16 | Ống luồn dây pvc D50 | VN | M | 1 | 50.000 | 25.000 | |||
17 | Ống ruột gà D20 | Sino | M | 1 | 6.000 | 5.000 | |||
18 | Ống ruột gà sắt D42 | Sino | M | 1 | 75.000 | 5.000 | |||
19 | Ống ruột gà sắt D34 | Sino | M | 1 | 65.000 | 5.000 | |||
20 | Đầu nối ruột gà D34, D42 | Cadivi | lô | 1 | 2.500.000 | ||||
21 | Tủ trung tâm báo cháy không dây Fire Smart | VN | Cái | 1 | 7.350.000 | 500.000 | |||
22 | Tủ báo cháy trung tâm 10 Zone | Formosa | Bộ | 1 | 6.000.000 | 1.500.000 | |||
23 | Tủ báo cháy trung tâm 8 Zone | Taiwan-VN | Cái | 1 | 11.000.000 | 2.200.000 | |||
24 | Tủ báo cháy trung tâm 6 Zone | Horing | Cái | 1 | 8.500.000 | 1.600.000 | |||
25 | Tủ báo cháy trung tâm 5 kênh | Taiwan-VN | Cái | 1 | 6.075.000 | 1.822.000 | |||
26 | Tủ nguồn 220VAC/24VD, 5A, PSU24-5GST | Horing | Bộ | 1 | 750.000 | 455.000 | |||
27 | Bộ nguồn phụ 220VAC-24VDC | VN | Bộ | 1 | 1.500.000 | 50.000 | |||
28 | Acquy 24 giờ | VN | Bộ | 1 | 480.000 | 150.000 | |||
29 | Bình điện kho 12v7ah | VN | Cái | 1 | 910.000 | 30.000 | |||
30 | Modul giám sát | Formosa | Cái | 1 | 1.250.000 | 120.000 | |||
31 | Modul không dây cho chuông, đèn, nút ấn ( bao gồm pin dự phòng 12h) | VN | Cái | 1 | 1.790.000 | 500.000 | |||
32 | Thiết bị truyền tin báo sự cố với tủ trung tâm báo cháy | VN | Cái | 1 | 4.400.000 | 500.000 | |||
33 | Sim 4G kết nối APP trên điện thoại để báo động và gọi điện thoại thông báo đến các SĐT được cài đặt sẵn | VN | Gói | 1 | 360.000 | 200.000 | |||
34 | Công tắc khẩn | Formosa | Bộ | 1 | 360.000 | 120.000 | |||
35 | Công tắc áp suất Danfoss K36 | vn | cái | 1 | 1.050.000 | ||||
36 | Chuông báo cháy | Formosa | Bộ | 1 | 350.000 | 120.000 | |||
37 | Nút nhấn báo cháy | Formosa | Cái | 1 | 162.000 | 120.000 | |||
38 | Nút nhấn khẩn | Taiwan-VN | Cái | 1 | 368.000 | 220.000 | |||
39 | Điện trở cuối nguồn | VN | Cái | 1 | 250.000 | 150.000 | |||
40 | Đèn sự cố | VN | Cái | 1 | 600.000 | 100.000 | |||
41 | Đèn chiếu sáng sự cố | Formosa | Bộ | 1 | 385.000 | 120.000 | |||
42 | Đèn báo cháy | Taiwan-VN | Cái | 1 | 300.000 | 120.000 | |||
43 | Đèn Exit thoát hiểm | Formosa | Bộ | 1 | 375.000 | 120.000 | |||
44 | Đèn Exit không chỉ hướng | China | Cái | 1 | 180.000 | 72.000 | |||
45 | Đèn Exit 2 mặt chỉ hướng | China | Cái | 1 | 180.000 | 72.000 | |||
46 | Còi đèn báo cháy kết hợp | Formosa | Cái | 1 | 297.000 | 120.000 | |||
47 | Tổ hợp chuông đèn báo cháy | Horing | Cái | 1 | 450.000 | 72.000 | |||
48 | Dây điện CV1.5mm2 | Cadivi | M | 1 | 5.500 | 4.200 | |||
49 | Hộp đấu dây | VN | Cái | 1 | 120.000 | 80.000 | |||
50 | Phụ kiện ( co, tê, nối..) | VN | Lô | 1 | 5.000.000 | 30.000 | |||
51 | Vật tư phụ ( đinh, vít, tắc kê, kẹp ống, băng keo, đầu cos, giá đỡ..) | Kentom | Lô | 1 | 8.000.000 | 1.000.000 | |||
52 | Phí kiểm định thiết bị | VN | Lô | 1 | 4.000.000 | ||||
B | HỆ THỐNG CHỐNG SÉT | 1 | |||||||
1 | Kim chống sét; bán kính bảo vệ R= 62m | Turkey | Cái | 1 | 3.575.000 | 650.000 | |||
2 | Kim chống sét; bán kính bảo vệ R= 71m | vn | Cái | 1 | 10.000.000 | 4.300.000 | |||
3 | Kim chống sét; bán kính bảo vệ R= 84m | Turkey | Cái | 1 | 8.525.000 | 1.500.000 | |||
4 | Đế trụ đỡ kim chống sét Ø60/42, H=5m | Việt Nam | Cái | 1 | 2.350.000 | 500.000 | |||
5 | Đế trụ đỡ kim chống sét Ø60/42, H=6m | Việt Nam | Cái | 1 | 5.000.000 | 2.000.000 | |||
6 | Khung V chân đế | Việt Nam | Cái | 1 | 450.000 | 200.000 | |||
7 | Bộ cáp chằng trụ kim thu sét | Việt Nam | m | 1 | 30.000 | 20.000 | |||
8 | Tăng đơ giằng cáp | Việt Nam | Cái | 1 | 150.000 | 50.000 | |||
9 | Hộp kiểm tra điện trở đất | Việt Nam | Bộ | 1 | 550.000 | 150.000 | |||
10 | Cáp đồng trần 50mm | Việt Nam | m | 1 | 180.000 | 50.000 | |||
11 | Cáp đồng trần 70mm | Việt Nam | m | 1 | 160.000 | 50.000 | |||
12 | Cáp 6ly bọc nhựa | Việt Nam | m | 1 | 15.000 | ||||
13 | Tăng đưa cáp 6mm | Việt Nam | Bộ | 1 | 35.000 | 4.000 | |||
14 | Ống điện PVC Ø20 | Việt Nam | m | 1 | 13.500 | 5.000 | |||
15 | Ống điện PVC Ø33 | Việt Nam | m | 1 | 22.000 | 15.000 | |||
16 | Ống điện PVC Ø25 | Việt Nam | m | 1 | 15.900 | 5.000 | |||
17 | Ống nhựa PVC Ø34 | Việt Nam | m | 1 | 25.000 | ||||
18 | Ống luồn dây D50 | Việt Nam | m | 1 | 50.000 | 25.000 | |||
19 | Ống luồn dây D25 | Việt Nam | m | 1 | 9.500 | 4.000 | |||
20 | Ống PVC bảo vệ cáp đồng | Việt Nam | m | 1 | 22.000 | 7.000 | |||
21 | Khoan giếng tiếp địa | Việt Nam | Cái | 1 | 4.500.000 | 50.000 | |||
22 | Bể nước thể tích 42m3, bể âm bằng bê tông cốt thép, thành bể xây ghạch 20cm | Việt Nam | m3 | 1 | 3.000.000 | 1.500.000 | |||
23 | Chi phí đào đất, vận chuyển | Việt Nam | m3 | 1 | 800.000 | ||||
24 | Cọc tiếp đất | Việt Nam | Cái | 1 | 350.000 | 150.000 | |||
25 | Đào lấp đất | Việt Nam | m | 1 | 135.000 | ||||
26 | Hộp kiểm tra | Việt Nam | Cái | 1 | 250.000 | 90.000 | |||
27 | Ốc xiết cọc bằng đồng | Việt Nam | Cái | 1 | 22.000 | 3.000 | |||
28 | Ốc xiết cáp | Việt Nam | Cái | 1 | 40.000 | ||||
29 | Nối + kẹp giữ ống | Việt Nam | Lô | 1 | 800.000 | 200.000 | |||
30 | Chi phí đo điện trở đất và cấp giấy an toàn chống sét | Việt Nam | HT | 1 | 3.000.000 | 500.000 | |||
31 | Chi phí kiểm định, cấp giấy an toàn chống sét. | Việt Nam | Lô | 1 | 3000000 | ||||
32 | Vật tư phụ ( sơn, bu lông, tắc kê, phụ kiện ống, giá đỡ, que hàn, đai ốc…) | Việt Nam | HT | 1 | 6.000.000 | 1.000.000 | |||
33 | Công lắp đặt và kiểm tra điện trở đất | Việt Nam | HT | 1 | 5.000.000 | ||||
C | HỆ THỐNG PCCC TỰ ĐỘNG & VÁCH | 1 | |||||||
1 | Ống Ø 150 tráng kẽm, 3,9mm | Hoà Phát | M | 1 | 530.226 | 218.000 | |||
2 | Ống Ø 140 tráng kẽm, 3,9mm | Hoà Phát | M | 1 | 460.000 | 196.000 | |||
3 | Ống Ø 125 tráng kẽm, 5mm | Hoa Sen | M | 1 | 518.250 | 150.000 | |||
4 | Ống Ø 125 tráng kẽm, 3.96mm | Hoa Sen | M | 1 | 381.000 | 125.000 | |||
5 | Ống Ø 125 tráng kẽm, 3.2mm | Hoa Sen | M | 1 | 395.000 | 195.000 | |||
6 | Ống Ø 114 tráng kẽm, 2,7mm | Hoà Phát | M | 1 | 264.000 | 90.000 | |||
7 | Ống Ø 114 tráng kẽm, 3,2mm | Hoà Phát | M | 1 | 300.000 | 170.000 | |||
8 | Ống Ø 100 tráng kẽm, 2,9mm | Hoa Sen | M | 1 | 254.135 | 130.000 | |||
9 | Ống Ø 100 tráng kẽm, 3.2mm | Hoà Phát | M | 1 | 291.633 | 168.000 | |||
10 | Ống Ø 100 tráng kẽm, 4.5mm | Hoa Sen | M | 1 | 410.000 | 145.000 | |||
11 | Ống Ø 90 tráng kẽm, 2.9mm | Hoa Sen | M | 1 | 210.000 | 125.000 | |||
12 | Ống Ø 80 tráng kẽm, 3.2mm | Hoà Phát | M | 1 | 223.000 | 117.000 | |||
13 | Ống Ø 80 tráng kẽm, 2.9mm | Hoà Phát | M | 1 | 210.000 | 80.000 | |||
14 | Ống Ø 76 tráng kẽm, 2,7mm | Hoà Phát | M | 1 | 185.000 | 60.000 | |||
15 | Ống Ø 65 tráng kẽm, 2,6mm | Hoà Phát | M | 1 | 125.000 | 98.000 | |||
16 | Ống Ø 65 tráng kẽm, 2,9mm | Hoa Sen | M | 1 | 205.000 | 85.000 | |||
17 | Ống Ø 65 tráng kẽm, 4.0mm | Hoa Sen | M | 1 | 255.000 | 85.000 | |||
18 | Ống Ø 60 tráng kẽm, 2.6mm | Hoa Sen | M | 1 | 140.000 | 90.000 | |||
19 | Ống Ø 60 tráng kẽm, 2.9mm | Hoa Sen | M | 1 | 140.000 | 85.000 | |||
20 | Ống Ø 50 tráng kẽm, 2,6mm | Hoà Phát | M | 1 | 130.000 | 88.000 | |||
21 | Ống Ø 50 tráng kẽm, 3,6mm | Hoa Sen | M | 1 | 195.000 | 75.000 | |||
22 | Ống Ø 42 tráng kẽm, 2.9mm | Hoa Sen | M | 1 | 96.000 | 59.000 | |||
23 | Ống Ø 42 tráng kẽm, 2.6mm | Hoa Sen | M | 1 | 94.000 | 30.000 | |||
24 | Ống Ø 40 tráng kẽm, 2mm | Hoa Sen | M | 1 | 125.000 | 78.000 | |||
25 | Ống Ø 34 tráng kẽm, 2.6mm | Hoa Sen | M | 1 | 68.000 | 48.000 | |||
26 | Ống Ø 34 tráng kẽm, 1.9mm | Hoa Sen | M | 1 | 107.000 | 70.000 | |||
27 | Ống Ø 32 tráng kẽm, 2mm | Hoa Sen | M | 1 | 105.000 | 65.000 | |||
28 | Ống Ø 32 tráng kẽm, 2.3mm | Hoa Sen | M | 1 | 87.000 | 32.000 | |||
29 | Ống Ø 25 tráng kẽm, 2,6mm | Hoà Phát | M | 1 | 68.260 | 62.000 | |||
30 | Ống Ø 25 tráng kẽm, 2mm | Hoà Phát | M | 1 | 95.000 | 58.000 | |||
31 | Ống INOX 304-168, 3.5mm | Gia Anh | M | 1 | 1.229.800 | 218.000 | |||
32 | Ống INOX 304-60, 3.5mm | Gia Anh | M | 1 | 409.067 | 98.000 | |||
33 | Ống INOX 304-150, 5mm | China/VN | M | 1 | 1.870.000 | 250.000 | |||
34 | Ống INOX 304-100, 4.5mm | China/VN | M | 1 | 1.630.000 | 145.000 | |||
35 | Ống INOX 304-100, 3mm | China/VN | M | 1 | 830.000 | 145.000 | |||
36 | Ống INOX 304-50, 3.5mm | China/VN | M | 1 | 870.000 | 105.000 | |||
37 | Thép V 75x75, 6mm | An Phát | M | 1 | 168.350 | 85.000 | |||
38 | Thép V8, 2.5mm | Hoa Sen | M | 1 | 78.000 | 25.000 | |||
39 | Thép V5, 2.5mm | Hoa Sen | M | 1 | 70.000 | 25.000 | |||
40 | Giá đỡ V5 | VN | m | 1 | 215.000 | ||||
41 | Ty 10 xuyên tường treo giá đỡ + bulong | VN | Bộ | 1 | 60.000 | 30.000 | |||
42 | Mặt bích 10k 168 inox | China | Cái | 1 | 721.000 | 95.000 | |||
43 | Mặt bích inox 10k Ø 150 | China-VN | Cái | 1 | 980.000 | 150.000 | |||
44 | Mặt bích inox 10k Ø 100 | China-VN | Cái | 1 | 520.000 | 55.000 | |||
45 | Mặt bích 10k 60 inox | China | Cái | 1 | 240.000 | 65.000 | |||
46 | Mặt bích 168 | China | Cái | 1 | 210.000 | 95.000 | |||
47 | Mặt bích 140 10K | China | Cái | 1 | 195.000 | 95.000 | |||
48 | Mặt bích 125 | VN | Cái | 1 | 448.500 | 80.000 | |||
49 | Mặt bích 114 5k | VN | Cái | 1 | 315.000 | ||||
50 | Mặt bích 100 | VN | Cái | 1 | 200.000 | 95.000 | |||
51 | Mặt bích 90 | VN | Cái | 1 | 240.000 | 95.000 | |||
52 | Bích hàn D32 | VN | Cái | 1 | 95.000 | 25.000 | |||
53 | Bích hàn D25 | VN | Cái | 1 | 85.000 | 35.000 | |||
54 | Bích mù D125 | VN | Cái | 1 | 355.000 | 55.000 | |||
55 | Bích mù D114 | VN | Cái | 1 | 520.000 | ||||
56 | Bích hàn D100 ( bích rỗng) | VN | Cái | 1 | 270.000 | 55.000 | |||
57 | Bích hàn D65 | VN | Cái | 1 | 150.000 | 55.000 | |||
58 | Bích hàn D50 | VN | Cái | 1 | 145.000 | 55.000 | |||
59 | Mặt bích 114 5K | Taiwan-VN | Cái | 1 | 155.000 | 30.000 | |||
60 | Mặt bích 114 - 10cm | Taiwan-VN | Cái | 1 | 101.000 | 30.000 | |||
61 | Mặt bích 100 | VN | Cái | 1 | 125.000 | 130.000 | |||
62 | Mặt bích 65 | VN | Cái | 1 | 110.000 | 40.000 | |||
63 | Bulong xi M16x24, long đen, tán | China | Cái | 1 | 38.000 | 6.000 | |||
64 | Bulong xi M18x8, long đen, tán | China | Cái | 1 | 15.000 | 6.000 | |||
65 | Chén chụp DN125 | VN | Cái | 1 | 145.000 | 125.000 | |||
66 | Rọ hút D90 | VN | Cái | 1 | 1.000.000 | 400.000 | |||
67 | Rọ hút D60 | VN | Cái | 1 | 780.000 | 300.000 | |||
68 | T150 | China | Cái | 1 | 293.000 | 125.000 | |||
69 | T150/100 | China | Cái | 1 | 293.000 | 135.000 | |||
70 | T150/80 | China | Cái | 1 | 293.000 | 135.000 | |||
71 | T150/65 | China | Cái | 1 | 331.000 | 115.000 | |||
72 | T150/50 | China | Cái | 1 | 357.000 | 115.000 | |||
73 | T140 | China | Cái | 1 | 312.000 | 85.000 | |||
74 | T125/100 | China | Cái | 1 | 352.000 | 150.000 | |||
75 | T114 | China-VN | Cái | 1 | 325.000 | 150.000 | |||
76 | T114/90 | China-VN | Cái | 1 | 480.000 | 150.000 | |||
77 | T114/60 | China-VN | Cái | 1 | 330.000 | 150.000 | |||
78 | T100 | China-VN | Cái | 1 | 210.000 | 110.000 | |||
79 | T90 | China-VN | Cái | 1 | 130.000 | 50.000 | |||
80 | T100/65 | China-VN | Cái | 1 | 330.000 | 115.000 | |||
81 | T100/60 | China-VN | Cái | 1 | 195.000 | 110.000 | |||
82 | T100/50 | China-VN | Cái | 1 | 325.000 | 115.000 | |||
83 | T65 | China-VN | Cái | 1 | 135.000 | 105.000 | |||
84 | T60 | China-VN | Cái | 1 | 50.000 | 20.000 | |||
85 | Co 150 | China | Cái | 1 | 248.000 | 78.000 | |||
86 | Co 140 | China | Cái | 1 | 180.000 | 50.000 | |||
87 | Co114 | China-VN | Cái | 1 | 130.000 | 45.000 | |||
88 | Co 100 | China | Cái | 1 | 135.000 | 68.000 | |||
89 | Co 90 | China | Cái | 1 | 240.000 | 70.000 | |||
90 | Co 80 | China | Cái | 1 | 122.000 | 55.000 | |||
91 | Co76 | China-VN | Cái | 1 | 145.000 | 30.000 | |||
92 | Co 65 | China-VN | Cái | 1 | 85.000 | 75.000 | |||
93 | Co 60 | China-VN | Cái | 1 | 50.000 | 75.000 | |||
94 | Co ren 60 | China-VN | Cái | 1 | 75.000 | 10.000 | |||
95 | Co 50 | China | Cái | 1 | 85.000 | 55.000 | |||
96 | Co 42 | China | Cái | 1 | 29.000 | 25.000 | |||
97 | Co ren 42/27 | China | Cái | 1 | 34.000 | 30.000 | |||
98 | Co 32 | China | Cái | 1 | 28.000 | 32.000 | |||
99 | Co INOX 168 | Gia Anh | Cái | 1 | 737.000 | 135.000 | |||
100 | Co INOX 150 | China/VN | Cái | 1 | 870.000 | 170.000 | |||
101 | Co INOX 100 | China/VN | Cái | 1 | 470.000 | 80.000 | |||
102 | Co INOX 60 | Gia Anh | Cái | 1 | 78.000 | 85.000 | |||
103 | Đầu giảm D140/114 | China | Cái | 1 | 111.000 | 45.000 | |||
104 | Đầu giảm D114/61 | China | Cái | 1 | 150.000 | ||||
105 | Cút giảm DN125/80 | China | Cái | 1 | 160.000 | 85.000 | |||
106 | Van bi D25 | MH | Cái | 1 | 380.000 | 40.000 | |||
107 | Van 1 chiều D25 | MH | Cái | 1 | 380.000 | 40.000 | |||
108 | Van tay vặn D114 | china | cái | 1 | 2.100.000 | ||||
109 | Van xả khí D25 | Shin Yi | Cái | 1 | 845.000 | 150.000 | |||
110 | Van an toàn D100 | Shin Yi | Cái | 1 | 13.500.000 | 300.000 | |||
111 | Van một chiều D100 | Shin Yi | Cái | 1 | 1.425.000 | 300.000 | |||
112 | Van một chiều D50 | Shin Yi | Cái | 1 | 450.000 | 450.000 | |||
113 | Van khoá DN50 | VN | Cái | 1 | 2.062.000 | 180.000 | |||
114 | Van khoá DN140 | VN | Cái | 1 | 3.450.000 | 180.000 | |||
115 | Van cổng khoá DN100 | Shin Yi | Cái | 1 | 5.022.000 | 300.000 | |||
116 | Van cổng DN100 kèm công tắc giám sát | Shin Yi | Cái | 1 | 12.500.000 | 750.000 | |||
117 | Van cổng DN32 | Shin Yi | Cái | 1 | 250.000 | 150.000 | |||
118 | Van khoá DN32 | Miha | Cái | 1 | 280.000 | 120.000 | |||
119 | Van cổng DN25 | Shin Yi | Cái | 1 | 250.000 | 150.000 | |||
120 | Van cổng DN114 | Shin Yi | Cái | 1 | 2.850.000 | 150.000 | |||
121 | Van góc chữa cháy D65 | Japan-VN | Cái | 1 | 615.000 | 30.000 | |||
122 | Van góc chữa cháy D60 | Japan-VN | Cái | 1 | 350.000 | ||||
123 | Van góc chữa cháy D50 | VN | Cái | 1 | 520.000 | 150.000 | |||
124 | Van D50 | VN | Cái | 1 | 290.000 | 110.000 | |||
125 | Van cổng 114 có tiến hiệu | Malaysia | Cái | 1 | 2.850.000 | 30.000 | |||
126 | Van bướm tay quay vô năng tín hiệu điện DN100 | Malaysia | Cái | 1 | 2.337.000 | 140.000 | |||
127 | Van bướm tay gạt DN100 | Taiwan-VN | Cái | 1 | 1.550.000 | 130.000 | |||
128 | Lúp bê DN100 | Shin Yi | Cái | 1 | 3.301.000 | 300.000 | |||
129 | Luppe DN114 | china | Cái | 1 | 3.250.000 | 300.000 | |||
130 | Luppe hút DN114 | china | Cái | 1 | 1.235.000 | 150.000 | |||
131 | Luppe DN60 | china | Cái | 1 | 1.150.000 | ||||
132 | Giảm rung DN100 | VN | Cái | 1 | 1.825.000 | 300.000 | |||
133 | Y lọc rác DN100 | VN | Cái | 1 | 3.130.000 | 300.000 | |||
134 | Y lọc DN114 | VN | Cái | 1 | 2.050.000 | ||||
135 | Y lọc DN60 | VN | Cái | 1 | 1.000.000 | ||||
136 | Đồng hồ áp lực + giảm sốc | Taiwan-VN | Cái | 1 | 560.000 | 150.000 | |||
137 | Công tắc áp lực + giảm sốc | Taiwan-VN | Cái | 1 | 680.000 | 150.000 | |||
138 | Công tắc mực nước | Omron | Cái | 1 | 2.700.000 | 250.000 | |||
139 | Công tắc dòng chảy 140 | Malaysia | Cái | 1 | 1.455.000 | 30.000 | |||
140 | Bulong M16 dài 10cm | VN | Lô | 1 | 7.920.000 | 2.640.000 | |||
141 | Đầu Sprinkler xuống/lên | Fuji-VN | Cái | 1 | 123.000 | 75.000 | |||
142 | Đầu phun Sprinkler | Fuji-VN | Cái | 1 | 50.700 | 60.000 | |||
143 | Họng chờ tiếp nước 114 | Japan-VN | Cái | 1 | 3.350.000 | 30.000 | |||
144 | Họng chờ tiếp nước pccc | Japan-VN | Cái | 1 | 1.170.000 | 250.000 | |||
145 | Họng chờ tiếp nước D65 | VN | Cái | 1 | 1.170.000 | 250.000 | |||
146 | Họng chữa cháy chữ Y D114 | VN | Cái | 1 | 3.500.000 | ||||
147 | Trụ chữa cháy 2 họng | VN | Cái | 1 | 1.100.000 | 420.000 | |||
148 | Trụ chữa cháy ngoài nhà DN100x65 | VN | Cái | 1 | 2.950.000 | 220.000 | |||
149 | Trụ chữa cháy ngoài nhà DN114/76/76 | VN | Cái | 1 | 1.650.000 | ||||
150 | Trụ chữa cháy ngoài nhà DN50 | VN | Cái | 1 | 950.000 | 350.000 | |||
151 | Trụ cấp nước PCCC ngoài nhà 2 cửa | VN | Cái | 1 | 2.600.000 | 300.000 | |||
152 | Trụ tiếp nước chữa cháy | VN | Cái | 1 | 2.850.000 | 300.000 | |||
153 | Tủ 220x450x750 | VN | Cái | 1 | 850.000 | 300.000 | |||
154 | Tủ chữa cháy trong nhà 600x400x200 | VN | Cái | 1 | 480.000 | 180.000 | |||
155 | Tủ chữa cháy trong nhà 700x500x200 có đế cao 200 | VN | Cái | 1 | 2.850.000 | 350.000 | |||
156 | Tủ đựng dụng cụ CC 1000x800x220 gồm ( van, lăng, vòi 120m) | VN | Cái | 1 | 950.000 | 350.000 | |||
157 | Tủ chữa cháy ngoài nhà | VN | Cái | 1 | 2.250.000 | 300.000 | |||
158 | Hộp chữa cháy ngoài nhà | VN | Cái | 1 | 655.000 | 30.000 | |||
159 | Hộp chữa cháy trong nhà | VN | Cái | 1 | 585.000 | 30.000 | |||
160 | Cuộn vòi A 16kg | Japan-VN | Cuộn | 1 | 750.000 | 30.000 | |||
161 | Cuộn vòi DN50 x 20m | VN | Cuộn | 1 | 350.000 | 30.000 | |||
162 | Cuộn vòi DN65, 30m/cuộn | VN | Cuộn | 1 | 780.000 | 60.000 | |||
163 | Cuộn vòi DN60, 20m/cuộn | VN | Cuộn | 1 | 1.150.000 | ||||
164 | Tháo + lắp van góc DN50 | VN | Cái | 1 | |||||
165 | Tháo + lắp lăng phun DN50 | VN | Cuộn | 1 | |||||
166 | Lăng A | Japan-VN | Cái | 1 | 150.000 | 30.000 | |||
167 | Lăng phun DN50 | Tomoken | Cái | 1 | 90.000 | 30.000 | |||
168 | Lăng phun DN65 | China | Cái | 1 | 120.000 | 30.000 | |||
169 | Lăng phun DN60 | China | Cái | 1 | 135.000 | ||||
170 | Bảng tiêu lệnh PCCC | VN | Cái | 1 | 100.000 | 30.000 | |||
171 | Bảng nội quy PCCC | VN | Cái | 1 | 100.000 | 30.000 | |||
172 | Sơn đỏ + chống rỉ | VN | Kg | 1 | 162.000 | 30.000 | |||
173 | Dung môi ( xăng pha sơn) | VN | Lít | 1 | 25.000 | ||||
174 | Que hàn điện | VN | Kg | 1 | 160.000 | 30.000 | |||
175 | Keo AB | VN | Bộ | 1 | 500.000 | 300.000 | |||
176 | Cao su non | Malaysia | Cuộn | 1 | 7.000 | 3.000 | |||
177 | Phụ kiện đấu nối hệ ống Ø32, Ø25, Ø15 ( co, ren, tê, nối, giảm). | VN | Lô | 1 | 2.500.000 | 500.000 | |||
178 | Cùm ty ống các loại | VN | Bộ | 1 | 75.000 | 30.000 | |||
179 | Cùm U DN114 | VN | Cái | 1 | 20.000 | ||||
180 | Cùm U DN125 | VN | Cái | 1 | 25.000 | 2.000 | |||
181 | Cùm U DN100 | VN | Cái | 1 | 29.000 | 5.000 | |||
182 | Cùm U DN60 | VN | Cái | 1 | 15.000 | ||||
183 | Cùm U DN50 | VN | Cái | 1 | 18.000 | 5.000 | |||
184 | Cùm treo DN100 | VN | Cái | 1 | 18.000 | 5.000 | |||
185 | Giá đỡ đường ống D100, D50.. ( U, V…) | VN | HT | 1 | 8.000.000 | 5.000.000 | |||
186 | Bulong bắt mặt bích | VN | Con | 1 | 7.000 | 1.000 | |||
187 | Bulong tán M18*80 | VN | bộ | 1 | 35.000 | ||||
188 | Ron cao su mặt bích | VN | Cái | 1 | 15.000 | 1.000 | |||
189 | Ron chỉ D114 | VN | Cái | 1 | 118.000 | 1.000 | |||
190 | Ron cao su D114 | VN | Cái | 1 | 60.000 | ||||
191 | Cát đệm 20cm ( lót ống) | VN | M3 | 1 | 480.000 | 100.000 | |||
192 | Bình chữa cháy F8 ABC | Japan-VN | Cái | 1 | 455.000 | 30.000 | |||
193 | Bình chữa cháy MT5 | Japan-VN | Cái | 1 | 845.000 | 30.000 | |||
194 | Bình chữa cháy bột MFZ8 -8kg | Tomoken | Bình | 1 | 610.000 | 50.000 | |||
195 | Bình chữa cháy xách tay-8kg | Tomoken | Bình | 1 | 450.000 | 15.000 | |||
196 | Bình chữa cháy xách tay CO2-5kg | Tomoken | Bình | 1 | 750.000 | 15.000 | |||
197 | Bình chữa cháy ABC, 4kg ( kèm tem kiểm định PCCC) | Tomoken | Bình | 1 | 364.500 | 90.000 | |||
198 | Bình chữa cháy CO2, 3kg ( kèm tem kiểm định PCCC) | Tomoken | Bình | 1 | 715.500 | 110.000 | |||
199 | Kệ để bình đôi | VN | Cái | 1 | 115.000 | 30.000 | |||
200 | Kệ để bình chữa cháy | VN | Cái | 1 | 145.000 | ||||
201 | Dụng cụ phá dỡ ( Kìm động lực, xà beng, búa tạ, cưa sắt..) | VN | Bộ | 1 | 5.500.000 | 30.000 | |||
202 | Vật tư phụ ( đá cắt, đá mài, cọ sơn, ốc vít..) | VN | Lô | 1 | 9.000.000 | ||||
203 | Cắt đục đào đường, vận chuyển xà bần | VN | M | 1 | 1.250.000 | ||||
204 | Đổ bê tông bảo vệ ống qua đường | VN | M3 | 1 | 1.250.000 | 400.000 | |||
205 | Thảm nhựa đường hoàn trả lại mặt bằng | VN | M | 1 | 780.000 | 220.000 | |||
206 | Chi phí vận chuyển, giàn giáo, xe nâng, xe cẩu….) | Gói | 1 | 17.000.000 | |||||
207 | Phí kiểm định | VN | Lô | 1 | 8.000.000 | ||||
D | HỆ THỐNG CỬA NGĂN CHÁY | 1 | |||||||
1 | Cửa đơn ngăn cháy tiêu chuẩn 60 phút: Loại 1 cánh bằng thép, cấp độ ngăn cháy EI60, độ dày 0.7mm. Độ dày cánh cửa 50mm (+,- 2%). Vật liệu trong cánh: ERON, bông khoáng, vải thuỷ tinh, sơn tĩnh điện màu ghi, sơn sần Jotun RAL7023 | M2 | 1 | 2.090.000 | 392.000 | ||||
2 | Bản lề INOX SU201 | Cái | 1 | 78.000 | |||||
3 | Doorsill INOX SU201, 1.2mm | Cái | 1 | 240.000 | |||||
4 | Khoá an toàn loại tay gạt INOX | Cái | 1 | 708.000 | |||||
5 | Tay co thuỷ lực OV-N2, lực co 65kg | Cái | 1 | 576.000 | |||||
6 | Zoăng chuyên dụng ngăn khói | Bộ | 1 | 120.000 | |||||
7 | Giấy chứng nhận kiểm định PCCC | Bộ | 1 | 140.000 | |||||
D | HỆ THỐNG BƠM CHỮA CHÁY | 1 | |||||||
1 | Ống Ø 168 tráng kẽm 3,96mm | Hoà Phát | M | 1 | 465.000 | 110.000 | |||
2 | Ống Ø 140 tráng kẽm 3,96mm | Hoà Phát | M | 1 | 456.000 | 100.000 | |||
3 | Ống Ø 125 tráng kẽm 3,96mm | Hoà Phát | M | 1 | 422.000 | 160.000 | |||
4 | Ống Ø 100 tráng kẽm 3,2mm | Hoà Phát | M | 1 | 267.000 | 140.000 | |||
5 | Ống Ø 90 tráng kẽm 2,6mm | Hoà Phát | M | 1 | 340.000 | 130.000 | |||
6 | Ống Ø 60 tráng kẽm 2,6mm | Hoà Phát | M | 1 | 116.000 | 30.000 | |||
7 | Ống Ø 25 tráng kẽm 2,6mm | Hoà Phát | M | 1 | 61.000 | 30.000 | |||
8 | T168 | China-VN | Cái | 1 | 565.000 | 30.000 | |||
9 | T141 | China-VN | Cái | 1 | 425.000 | 30.000 | |||
10 | T hàn DN125/100 | China-VN | Cái | 1 | 294.000 | ||||
11 | Co168 | China-VN | Cái | 1 | 525.000 | 30.000 | |||
12 | Co141 | China-VN | Cái | 1 | 415.000 | 30.000 | |||
13 | Co hàn DN100 | China-VN | Cái | 1 | 115.000 | ||||
14 | Y lọc | China-VN | Cái | 1 | 1.450.000 | 150.000 | |||
15 | Rọ hút | China-VN | Cái | 1 | 2.500.000 | 150.000 | |||
16 | Lúp bê rọ ngang DN100 | Taiwan-VN | Cái | 1 | 2.000.000 | 60.000 | |||
17 | Lúp bê DN114 | Taiwan-VN | Cái | 1 | 1.235.000 | 150.000 | |||
18 | Van 1 chiều 140 | Malaysia | Cái | 1 | 4.150.000 | 30.000 | |||
19 | Van 1 chiều DN100 | Taiwan-VN | Cái | 1 | 1.948.000 | 160.000 | |||
20 | Van khoá 140 có tiến hiệu | Malaysia | Cái | 1 | 3.450.000 | 30.000 | |||
21 | Van khoá 90 | Malaysia | Cái | 1 | 567.000 | 226.000 | |||
22 | Van báo động 140 | Malaysia | Bộ | 1 | 9.250.000 | 30.000 | |||
23 | Cụm van báo động | China-VN | Cái | 1 | 9.200.000 | 650.000 | |||
24 | Van khoá 60 có tiến hiệu | Malaysia | Cái | 1 | 2.150.000 | 30.000 | |||
25 | Van an toàn D60 | Taiwan-VN | Cái | 1 | 7.250.000 | 30.000 | |||
26 | Van bướm tay quay cổng tín hiệu điện DN100 | Malaysia | Cái | 1 | 2.400.000 | 160.000 | |||
27 | Van bướm tay gạt D114 | Taiwan-VN | Cái | 1 | 585.000 | 150.000 | |||
28 | Van 1 chiều DN114 | Taiwan-VN | Cái | 1 | 585.000 | 150.000 | |||
29 | Van 1 chiều DN90 | Taiwan-VN | Cái | 1 | 2.050.000 | 240.000 | |||
30 | Van 1 chiều DN60 | Taiwan-VN | Cái | 1 | 1.800.000 | 190.000 | |||
31 | Van bướm 1 chiều DN50 | Taiwan-VN | Cái | 1 | 2.100.000 | 150.000 | |||
32 | Van 1 chiều DN50 | Taiwan-VN | Cái | 1 | 1.500.000 | 60.000 | |||
33 | Van tay vặn DN114 | Taiwan-VN | Cái | 1 | 2.100.000 | ||||
34 | Van tay vặn DN90 | Taiwan-VN | Cái | 1 | 1.900.000 | ||||
35 | Van tay vặn DN60 | Taiwan-VN | Cái | 1 | 1.500.000 | ||||
36 | Van bi tay gạt D34 | Taiwan-VN | Cái | 1 | 450.000 | ||||
37 | Van bi tay gạt đồng D21 | Taiwan-VN | Cái | 1 | 320.000 | ||||
38 | Van cổng tay quay DN100 | VN | Cái | 1 | 1.948.000 | 160.000 | |||
39 | Van mồi nước Ø 34 | Taiwan-VN | Cái | 1 | 280.000 | ||||
40 | Chống rung DN100 | Taiwan-VN | Cái | 1 | 1.400.000 | 250.000 | |||
41 | Chống rung DN114 | Taiwan-VN | Cái | 1 | 845.000 | 150.000 | |||
42 | Chống rung DN90 | Taiwan-VN | Cái | 1 | 1.800.000 | 150.000 | |||
43 | Chống rung DN60 | Taiwan-VN | Cái | 1 | 950.000 | 130.000 | |||
44 | Mặt bích 140 10K | Taiwan-VN | Cái | 1 | 195.000 | 30.000 | |||
45 | Mặt bích 114 | Taiwan-VN | Cái | 1 | 176.000 | 35.000 | |||
46 | Mặt bích DN100 (10mm) | VN | Cái | 1 | 101.000 | ||||
47 | Mặt bích DN90 | VN | Cái | 1 | 285.000 | ||||
48 | Mặt bích mù DN114 | VN | Cái | 1 | 520.000 | ||||
49 | Mặt bích bịt DN125 | VN | Cái | 1 | 109.000 | ||||
50 | Mặt bích DN125 | VN | Cái | 1 | 180.000 | ||||
51 | Joăng cao su DN114 | VN | Cái | 1 | 60.000 | ||||
52 | Joăng cao su DN90 | VN | Cái | 1 | 50.000 | ||||
53 | Joăng cao su mặt bích DN126 | VN | Cái | 1 | 40.000 | ||||
54 | Joăng cao su mặt bích DN100 | VN | Cái | 1 | 35.000 | ||||
55 | Ống giảm chấn 140 | Taiwan-VN | Cái | 1 | 2.150.000 | 30.000 | |||
56 | CREPIN 140 | Taiwan-VN | Cái | 1 | 2.250.000 | 30.000 | |||
57 | CREPIN 60 | Taiwan-VN | Cái | 1 | 1.150.000 | 30.000 | |||
58 | Ống giảm chấn 60 | Taiwan-VN | Cái | 1 | 750.000 | 30.000 | |||
59 | Đồng hồ áp lực | Taiwan-VN | Cái | 1 | 1.350.000 | 30.000 | |||
60 | Đồng hồ áp suất 10bar + Siphong + van khoá DN21 | Hàn Quốc | Bộ | 1 | 900.000 | ||||
61 | Rơ le áp suất điều khiển bơm 10bar + Siphong + van khoá DN21 | Hàn Quốc | Bộ | 1 | 1.050.000 | ||||
62 | Công tắc áp lực AUTO | Ấn Độ | Cái | 1 | 585.000 | 50.000 | |||
63 | Công tắc dòng chảy DN100 | China | Cái | 1 | 950.000 | 90.000 | |||
64 | Cảm biến mực nước | VN | Cái | 1 | 300.000 | ||||
65 | Dây điện 5.0 | VN | M | 1 | 20.000 | ||||
66 | Khớp nối mềm | China | Cái | 1 | 845.000 | 150.000 | |||
67 | Bình điều áp 100L | Italya | Cái | 1 | 17.500.000 | 30.000 | |||
68 | Bình điều áp 300L | Varen | Cái | 1 | 25.145.000 | 2.000.000 | |||
69 | Bình điều áp 200L | Varen | Cái | 1 | 20.000.000 | 2.000.000 | |||
70 | Bình tích áp 40L | VN | Cái | 1 | 8.500.000 | 1.500.000 | |||
71 | Máy bơm Diezel 20HP | Liên doanh | Cái | 1 | 47.250.000 | 14.000.000 | |||
72 | Máy bơm Diezel 50KW | Liên doanh | Cái | 1 | 94.000.000 | 3.000.000 | |||
73 | Máy bơm Diezel 90KW | Liên doanh | Cái | 1 | 146.000.000 | 3.000.000 | |||
74 | Máy bơm Diezel 126m3/h, H=60m ( bao gồm phụ kiện) | Liên doanh | Cái | 1 | 79.300.000 | 4.500.000 | |||
75 | Máy bơm điện 20HP | Liên doanh | Cái | 1 | 18.900.000 | 5.600.000 | |||
76 | Máy bơm điện 45KW | Liên doanh | Cái | 1 | 52.000.000 | 3.000.000 | |||
77 | Máy bơm điện 75KW | Liên doanh | Cái | 1 | 72.000.000 | 3.000.000 | |||
78 | Máy bơm điện 126m3/h, H=60m ( bao gồm phụ kiện) | Liên doanh | Cái | 1 | 39.000.000 | 4.500.000 | |||
79 | Máy bơm bù áp 8,5bar | Liên doanh | Cái | 1 | 12.500.000 | 1.000.000 | |||
80 | Máy bơm bù áp 3HP | Liên doanh | Cái | 1 | 13.000.000 | 3.800.000 | |||
81 | Tủ điều khiển máy bơm 2 cầu | VN | Cái | 1 | 32.000.000 | 1.000.000 | |||
82 | Tủ điều khiển tự động 3 bơm | VN | Cái | 1 | 35.250.000 | 1.000.000 | |||
83 | Tủ điện điều khiển trạm bơm | VN | Cái | 1 | 15.000.000 | 800.000 | |||
84 | Cáp điện cấp nguồn máy bơm từ bơm đến tủ điều khiển bơm | Cadivi | Lô | 1 | 13.250.000 | 1.000.000 | |||
85 | Dây cáp bơm | VN | Lô | 1 | 4.000.000 | 1.600.000 | |||
86 | Đế trạm bơm | VN | Cái | 1 | 4.000.000 | 1.000.000 | |||
87 | Dây điều khiển máy bơn | VN | Lô | 1 | 8.000.000 | 1.000.000 | |||
88 | Sơn đỏ + chống rỉ | VN | Kg | 1 | 145.000 | 40.000 | |||
89 | Cùm ty ống các loại | VN | Bộ | 1 | 75.000 | 40.000 | |||
90 | Cùm ubolt D114 | china | cái | 1 | 50.000 | ||||
91 | Cùm ubolt D90 | china | cái | 1 | 45.000 | ||||
92 | Cùm ubolt D60 | china | cái | 1 | 35.000 | ||||
93 | Giá đỡ + bulong bắt mặt bích | VN | Lô | 1 | 3.500.000 | 1.800.000 | |||
94 | Giá đỡ ống | VN | cái | 1 | 162.000 | 30.000 | |||
95 | Giá đỡ V5 | VN | m | 1 | 215.000 | ||||
96 | Tắc kê sắt M10*100mm | VN | cái | 1 | 40.000 | ||||
97 | Vật liệu phụ ( que hàn, ốc vít, keo AB, cọ sơn, băng keo..) | VN | Lô | 1 | 4.000.000 | ||||
98 | Phí kiểm định | VN | Lô | 1 | 5.000.000 | ||||
E | HỆ THỐNG HÚT KHÓI | 1 | |||||||
1 | Hệ thống hút khói, bù khí trực tiếp ( cho nhà xưởng 01,02) | M2 | 1 | 120.000 | |||||
E | HỒ SƠ PHÁP LÝ | 1 | |||||||
1 | Thiết kế thẩm duyệt | CT | 1 | 100.000.000 | |||||
2 | Nghiệm thu hoàn công | CT | 1 | 100.000.000 | |||||
3 | Kiểm định thiết bị | CT | 1 | 20.000.000 | |||||
4 | Phí thiết kế, biên bản kiểm tra | HT | 1 | 55.000.000 | |||||
TỔNG CỘNG | - | - | 0 |
Hệ thống PCCC (Phòng Cháy Chữa Cháy) là một hệ thống quan trọng trong việc đảm bảo an toàn cho công trình, nhà xưởng, văn phòng và các khu dân cư. Hệ thống PCCC giúp phát hiện và dập tắt đám cháy kịp thời, giảm thiểu thiệt hại về người và tài sản trong trường hợp xảy ra sự cố.
Việc lắp đặt hệ thống PCCC đòi hỏi sự chuyên nghiệp và kỹ thuật cao từ các đơn vị thi công. Quá trình lắp đặt cần tuân thủ theo các tiêu chuẩn an toàn và quy định của pháp luật để đảm bảo hiệu quả hoạt động của hệ thống khi có sự cố xảy ra. Đồng thời, việc chọn lựa thiết bị PCCC chất lượng, phù hợp với nhu cầu sử dụng cũng rất quan trọng để đảm bảo tính ổn định và tin cậy của hệ thống.
Với tầm quan trọng của việc lắp đặt hệ thống PCCC, việc tìm kiếm các đơn vị thi công uy tín, chuyên nghiệp và có kinh nghiệm là điều không thể thiếu. Ở Bình Dương, có rất nhiều công ty cung cấp dịch vụ thi công lắp đặt hệ thống PCCC giá rẻ nhưng không kém phần chất lượng. Việc tìm hiểu thông tin và so sánh giữa các công ty để chọn ra được đơn vị phù hợp là điều mà mọi người cần quan tâm khi có nhu cầu lắp đặt hệ thống PCCC.
II. Những yếu tố cần xem xét khi chọn đơn vị thi công lắp đặt hệ thống PCCC giá rẻ tại Bình Dương:
A. Kinh nghiệm và uy tín của đơn vị:
Khi chọn đơn vị thi công lắp đặt hệ thống PCCC, việc xem xét kinh nghiệm và uy tín của đơn vị là điều cực kỳ quan trọng. Đảm bảo rằng đơn vị đã có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực này và được biết đến với sự uy tín trong cộng đồng. Việc này sẽ giúp bạn an tâm hơn khi tin tưởng giao phó công việc cho họ.
B. Giá cả cạnh tranh:
Không chỉ quan trọng là chọn một đơn vị có giá thành rẻ, mà còn là chọn một đơn vị có giá cả cạnh tranh nhưng không ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm và dịch vụ. Hãy tham khảo và so sánh giữa các đơn vị để có được sự lựa chọn phù hợp nhất.
C. Chất lượng sản phẩm và dịch vụ:
Đừng quên kiểm tra chất lượng sản phẩm và dịch vụ mà đơn vị cung cấp. Hãy yêu cầu xem các dự án đã hoàn thành trước đó của họ để có cái nhìn rõ ràng hơn về khả năng và chất lượng công việc của họ. Đồng thời, hỏi thêm thông tin từ khách hàng đã từng sử dụng dịch vụ của họ để biết được ý kiến phản hồi từ người tiêu dùng.
Những yếu tố trên sẽ giúp bạn có quyết định chính xác khi chọn đơn vị thi công lắp đặt hệ thống PCCC giá rẻ tại Bình Dương, mang lại hiệu quả cao nhất cho công trình của bạn.
III. Các bước thi công lắp đặt hệ thống PCCC:
A. Đánh giá nhu cầu và thiết kế hệ thống:
Trước khi bắt đầu thi công lắp đặt hệ thống PCCC, việc đánh giá nhu cầu và thiết kế hệ thống là bước quan trọng nhất. Đội ngũ kỹ sư chuyên nghiệp sẽ tiến hành khảo sát công trình để xác định các yếu tố quan trọng như diện tích, môi trường hoạt động, nguy cơ cháy nổ, số lượng người và tài sản cần bảo vệ. Dựa vào thông tin thu thập được, họ sẽ lên kế hoạch thiết kế hệ thống PCCC phù hợp nhất với yêu cầu của khách hàng.
B. Chuẩn bị vật liệu và thiết bị cần thiết:
Sau khi đã có kế hoạch thiết kế chi tiết, việc chuẩn bị vật liệu và thiết bị cần thiết là bước tiếp theo. Đội ngũ chuyên gia sẽ tính toán số lượng vật liệu cần sử dụng như ống thép, van, máy bơm, sprinkler,... để đảm bảo rằng không gian công trình được bảo vệ một cách hiệu quả nhất.
C. Thi công lắp đặt theo kế hoạch đã được xác định:
Sau khi đã có sẵn vật liệu và thiết bị cần thiết, việc thi công lắp đặt theo kế hoạch đã được xác định là điều quan trọng cuối cùng. Đội ngũ kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm sẽ tiến hành lắp đặt từng phần của hệ thống PCCC một cách chính xác và an toàn. Họ sẽ kiểm tra từng chi tiết để đảm bảo rằng hệ thống hoạt động tốt và tuân thủ các tiêu chuẩn an toàn.
Nhờ vào việc tuân thủ các bước trên một cách chặt chẽ, bạn có thể yên tâm rằng việc thi công lắp đặt hệ thống PCCC giá rẻ tại Bình Dương của bạn sẽ được thực hiện một cách chuyên nghiệp và hiệu quả.
IV. Lợi ích khi sử dụng dịch vụ thi công lắp đặt hệ thống PCCC giá rẻ tại Bình Dương:
A. An toàn cho người và tài sản:
- Hệ thống PCCC giúp đảm bảo an toàn cho cả người lao động và tài sản trong trường hợp xảy ra cháy.
- Việc lắp đặt hệ thống PCCC chuyên nghiệp sẽ giúp phát hiện và dập tắt đám cháy kịp thời, tránh được những thiệt hại nặng nề.
B. Tuân thủ theo quy định pháp luật:
- Việc sử dụng dịch vụ thi công lắp đặt hệ thống PCCC giá rẻ tại Bình Dương giúp doanh nghiệp tuân thủ theo các quy định pháp luật về an toàn phòng cháy chữa cháy.
- Đồng thời, việc có hệ thống PCCC hoạt động hiệu quả cũng giúp doanh nghiệp tránh được các rủi ro liên quan đến vi phạm pháp luật về an toàn lao động và phòng cháy chữa cháy.
Khi chọn lựa dịch vụ thi công lắp đặt hệ thống PCCC giá rẻ tại Bình Dương, bạn cần xem xét các yếu tố sau:
1. Đội ngũ kỹ sư và nhân viên kỹ thuật: Đảm bảo rằng công ty cung cấp dịch vụ có đội ngũ kỹ sư và nhân viên kỹ thuật có trình độ chuyên môn cao, có kinh nghiệm trong lĩnh vực thi công PCCC.
2. Chất lượng sản phẩm và dịch vụ: Kiểm tra xem công ty có sử dụng các sản phẩm chất lượng, đạt tiêu chuẩn an toàn và được cấp phép sử dụng hay không. Đồng thời, đảm bảo rằng dịch vụ được cung cấp đúng tiến độ và cam kết bảo hành sau khi hoàn thành công trình.
3. Giá cả hợp lý: Không chỉ quan trọng về chất lượng, mà giá cả của dịch vụ cũng là yếu tố quan trọng khi chọn lựa. Hãy tham khảo nhiều công ty để so sánh giá cả và chọn lựa dịch vụ phù hợp với ngân sách của bạn.
4. Uy tín và danh tiếng: Tìm hiểu thông tin về uy tín và danh tiếng của công ty trong ngành, qua đánh giá từ khách hàng trước đó để đảm bảo bạn chọn được đối tác tin cậy.
Kết luận: Với những yếu tố trên, việc chọn lựa dịch vụ thi công lắp đặt hệ thống PCCC giá rẻ chất lượng tại Bình Dương không chỉ giúp bạn bảo vệ an toàn cho môi trường sống và làm việc của mình mà còn mang lại sự yên tâm và tin tưởng trong quá trình sử dụng hệ thống PCCC. Hãy tỉnh táo trong quá trình chọn lựa để không gặp phải các rủi ro không mong muốn.
Thông tin liên hệ xây dựng:
CÔNG TY ĐẠI ĐỒNG ĐEN
Địa chỉ: Số 14, Lô 1, KP 1A, P. An Phú, TP. Thuận An, Bình Dương.
Email: daidongden@yahoo.com
Tel: - 0937 294 131
Website: xaydungtaibinhduong.vn
Website: daidongden.vn
PCCC BÌNH DƯƠNG
BẢO DƯỠNG PCCC
Bảo Dưỡng Bình Chữa Cháy Uy Tín Tại Bình Dương
Bảo Dưỡng Hệ Thống Báo Cháy Chuyên Nghiệp Tại Bình Dương
Bảo Dưỡng Hệ Thống Pccc Uy Tín Tại Bình Dương
Bảo Dưỡng Hệ Thống Pccc Định Kỳ Uy Tín Tại Bình Dương
Bảo Dưỡng Thiết Bị Pccc Uy Tín Tại Bình Dương
Báo Giá Bảo Trì Hệ Thống Pccc Uy Tín Tại Bình Dương
Báo Giá Lắp Đặt Hệ Thống Pccc Giá Rẻ Tại Bình Dương
BÁO GIÁ THI CÔNG PCCC
Báo Giá Thi Công Hệ Thống Pccc Giá Rẻ Tại Bình Dương
Báo Giá Thi Công Hệ Thống Phòng Cháy Chữa Cháy Giá Rẻ Tại Bình Dương
Bảo Trì Bảo Dưỡng Hệ Thống Pccc Giá Rẻ Tại Bình Dương
Bảo Trì Bình Chữa Cháy Giá Rẻ Tại Bình Dương
Bảo Trì Pccc Chung Cư Chuyên Nghiệp Tại Bình Dương
Bảo Trì Pccc Nhà Máy Chuyên Nghiệp Tại Bình Dương
Bảo Trì Phòng Cháy Uy Tín Tại Bình Dương
Công Ty Bảo Trì Hệ Thống Pccc Uy Tín Tại Bình Dương
Công Ty Lắp Đặt Hệ Thống Pccc Giá Rẻ Tại Bình Dương
Công Ty Tư Vấn Thiết Kế Pccc Uy Tín Tại Bình Dương
CÔNG TY THI CÔNG PCCC
Công Ty Thi Công Pccc Giá Rẻ Tại Bình Dương
Công Ty Thi Công Phòng Cháy Chữa Cháy Uy Tín Tại Bình Dương
Công Ty Thiết Kế Phòng Cháy Chữa Cháy Uy Tín Tại Bình Dương
Dịch Vụ Xin Giấy Phép Pccc Uy Tín Tại Bình Dương
Đội Thi Công Pccc Chuyên Nghiệp Tại Bình Dương
Đơn Vị Thi Công Phòng Cháy Chữa Cháy Uy Tín Tại Bình Dương
Báo Giá Lắp Đặt Hệ Thống Phòng Cháy Chữa Cháy Giá Rẻ Tại Bình Dương
Lắp Bình Chữa Cháy Giá Rẻ Tại Bình Dương
LẮP ĐẶT PCCC
Lắp Đặt Hệ Thống Phòng Cháy Chữa Cháy Giá Rẻ Tại Bình Dương
Lắp Đặt Máy Bơm Chữa Cháy Uy Tín Tại Bình Dương
Lắp Đặt Pccc Giá Rẻ Tại Bình Dương
Lắp Đặt Thiết Bị Phòng Cháy Chữa Cháy Giá Rẻ Tại Bình Dương
Lắp Đặt Trụ Cứu Hỏa Giá Rẻ Tại Bình Dương
Nhận Thi Công Pccc Giá Rẻ Tại Bình Dương
SỬA CHỮA PCCC
Sửa Chữa Hệ Thống Báo Cháy Uy Tín Tại Bình Dương
Sửa Chữa Hệ Thống Pccc Chuyên Nghiệp Tại Bình Dương
Sửa Chữa Máy Bơm Cứu Hỏa Chuyên Nghiệp Tại Bình Dương
Sửa Chữa Máy Bơm Pccc Chuyên Nghiệp Tại Bình Dương
Sửa Hệ Thống Phòng Cháy Chữa Cháy Giá Rẻ Tại Bình Dương
Tư Vấn Pccc Uy Tín Tại Bình Dương
Tư Vấn Thiết Kế Hệ Thống Phòng Cháy Chữa Cháy Uy Tín Tại Bình Dương
Tư Vấn Thiết Kế Phòng Cháy Chữa Cháy Giá Rẻ Tại Bình Dương
Tư Vấn Và Thiết Kế Pccc Uy Tín Tại Bình Dương
Thi Công Đường Ống Cứu Hỏa Chuyên Nghiệp Tại Bình Dương
THI CÔNG PCCC
Thi Công Hệ Thống Pccc Chuyên Nghiệp Tại Bình Dương
Thi Công Lắp Đặt Hệ Thống Pccc Giá Rẻ Tại Bình Dương
Thi Công Lắp Đặt Hệ Thống Phòng Cháy Chữa Cháy Uy Tín Tại Bình Dương
Thiết Kế Hệ Thống Chữa Cháy Chuyên Nghiệp Tại Bình Dương
Thiết Kế Hệ Thống Phòng Cháy Chữa Cháy Chuyên Nghiệp Tại Bình Dương
Thiết Kế Pccc Chuyên Nghiệp Tại Bình Dương
Thiết Kế Phòng Cháy Giá Rẻ Tại Bình Dương
Thiết Kế Phòng Cháy Chữa Cháy Nhà Xưởng Giá Rẻ Tại Bình Dương
Thiết Kế Thi Công Phòng Cháy Chữa Cháy Giá Rẻ Tại Bình Dương